🔍
Search:
KẾT CẤU
🌟
KẾT CẤU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
여러 부분이나 요소들이 서로 어울려 전체를 이룸. 또는 그 짜임새.
1
CƠ CẤU, CẤU TẠO:
Việc nhiều bộ phận hay yếu tố hợp lại với nhau làm thành một tổng thể. Hoặc kết cấu đó.
-
2
건물 등의 뼈대가 되는 부분.
2
CẤU TRÚC, KẾT CẤU:
Phần tạo nên khung sườn của tòa nhà.
-
☆☆
Danh từ
-
1
여러 필요한 사람이나 몇 가지의 부분 혹은 요소를 모아서 하나로 만드는 일, 또는 그렇게 해서 이루어진 것.
1
SỰ CẤU THÀNH, SỰ HÌNH THÀNH:
Việc tập hợp những người hay mấy phần hoặc yếu tố cần thiết làm thành một. Hoặc cái đạt được khi làm như thế.
-
2
문학 작품 등에서 이야기를 이루는 여러 요소를 결합하여 전체적인 통일을 꾀하는 일.
2
KẾT CẤU, BỐ CỤC:
Việc kết hợp nhiều yếu tố tạo nên câu chuyện và phác họa một sự thống nhất mang tính tổng thể trong tác phẩm văn học.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 목표를 이루기 위해 여럿이 모여 체계 있는 집단을 이룸. 또는 그 집단.
1
VIỆC TỔ CHỨC, TỔ CHỨC:
Việc nhiều người tập hợp lại và tạo thành một tập thể có hệ thống để thực hiện mục tiêu nào đó. Hay tập thể đó.
-
2
천의 짜임새.
2
KẾT CẤU:
Kết cấu của vải.
-
3
생물체에서 모양과 크기, 기능이 같은 세포의 모임.
3
CƠ CẤU, TỔ CHỨC:
Tập hợp của các tế bào có cùng hình dạng, kích cỡ và chức năng trong cơ thể sinh vật.
-
Danh từ
-
1
건물, 다리, 터널 등과 같이 설계에 따라 체계적으로 만든 큰 물건.
1
VẬT KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH VẬT KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH:
Vật lớn được làm theo thiết kế mang tính hệ thống như tòa nhà, cầu, đường hầm...
🌟
KẾT CẤU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
건축물에서 천장이나 지붕처럼 윗부분에 올리는 구조물을 떠받치는 긴 구조물.
1.
CỘT, TRỤ:
Kết cấu dài đỡ kết cấu được đưa lên phần trên như mái nhà hay trần nhà ở trong công trình kiến trúc.
-
2.
밑에서 위로 곧게 세워져 어떤 것을 받치거나 버티는 가늘고 긴 물건.
2.
CỌC:
Vật dài và mỏng dựng thẳng đứng từ dưới lên trên, tựa vào hoặc đỡ cái gì đó.
-
3.
(비유적으로) 집안이나 단체, 나라에서 의지가 될 만한 중요한 사람이나 중심이 되는 것.
3.
TRỤ CỘT:
(cách nói ẩn dụ) Người quan trọng đáng trở thành chỗ dựa trong gia đình hay tổ chức, quốc gia hoặc cái trở thành trung tâm.
-
Danh từ
-
1.
한시에서, 시의 구절을 구성하는 방법.
1.
THỂ THƠ 'KHỞI THỪA CHUYỂN KẾT':
Cách cấu tạo đoạn của thơ trong thơ Hán.
-
2.
논설문 등의 글을 짜임새 있게 짓는 형식.
2.
Hình thức viết nội dung của bài luận một cách có kết cấu.
-
Danh từ
-
1.
건축물의 대지, 구조 및 설비의 기준과 건축물의 용도 등을 규정한 법률.
1.
LUẬT XÂY DỰNG:
Luật qui định khu đất của công trình kiến trúc, kết cấu, tiêu chuẩn thiết bị và mục đích sử dụng của công trình kiến trúc.
-
Danh từ
-
1.
어떤 집단를 이루고 있는 구성원과 그 짜임새.
1.
ĐỘI NGŨ:
Các thành viên tạo thành một tổ chức nào đó và kết cấu cấu thành tổ chức đó.
-
2.
군대가 진을 치고 있는 형세나 상태.
2.
SỰ DÀN QUÂN:
Địa thế và trạng thái quân đội cắm trại.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
여러 부분이나 요소들이 서로 어울려 전체를 이룸. 또는 그 짜임새.
1.
CƠ CẤU, CẤU TẠO:
Việc nhiều bộ phận hay yếu tố hợp lại với nhau làm thành một tổng thể. Hoặc kết cấu đó.
-
2.
건물 등의 뼈대가 되는 부분.
2.
CẤU TRÚC, KẾT CẤU:
Phần tạo nên khung sườn của tòa nhà.
-
Danh từ
-
1.
조선 시대 정조 때에 경기도 수원시에 쌓은 성. 근대적 구조를 갖추고 거중기와 같은 기계 장치를 활용하여 쌓은 것으로, 한국 성곽 건축 기술에서 중요한 위치를 차지한다.
1.
HWASEONG; HOA THÀNH:
Thành ở thành phố Suwon, tỉnh Gyeonggi; là thành được xây dựng dưới thời vua Jeongjo, với kết cấu cận đại và nhiều sự hỗ trợ của máy móc xây dựng, thành đóng một vai trò quan trọng trong lịc sử kiến trúc thành quách của Hàn Quốc.